| Phạm vi tần số phát hiện | 200MHz-6000MHz, Phạm vi lấy nét: 0.4、0.9、1.4、2.4、5.2、5.8GHz |
|---|---|
| Phương pháp phát hiện | Tự động phát hiện vô tuyến thụ động, thu tín hiệu thụ động |
| Khoảng cách phát hiện | 5-10km(Phạm vi thay đổi tùy theo mẫu, Công suất phát UAV >0,1W) |
| Phạm vi phát hiện | Khám phá toàn hướng |
| Số lượng phát hiện mục tiêu | Phát hiện đồng thời hơn 60 UAV |
| Phạm vi tần số phát hiện | 30MHz-6000MHz, Dải tần tập trung: 0,4、0,9、1,4、2,4、5,2、5,8GHz |
|---|---|
| Phương pháp phát hiện | Tự động phát hiện vô tuyến thụ động, thu tín hiệu thụ động |
| Khoảng cách phát hiện | 3km(Phạm vi thay đổi tùy theo mẫu máy, Công suất phát của UAV> 0,1W) |
| Phạm vi phát hiện | Khám phá toàn hướng |
| Số lượng phát hiện mục tiêu | Phát hiện đồng thời hơn 20 UAV, Định vị đồng thời hơn 6 UAV |
| Hỗ trợ băng tần | 2,4GHz, 5,8GHz |
|---|---|
| Khoảng cách phát hiện | Mục tiêu UAV, mục tiêu của người điều khiển UAV ≥ 2km |
| độ chính xác định vị | 3m |
| Khám phá không phận | Không phận 360° đầy đủ |
| Số lượng phát hiện thời gian thực | ≥30 UAV |
| Phạm vi tần số phát hiện | 900MHz, 1.4GHz, 2.4GHz, 5.2GHz, 5.8GHz |
|---|---|
| Khoảng cách phát hiện | Mục tiêu UAV, mục tiêu của người điều khiển UAV ≥ 5km |
| độ chính xác định vị | 3m |
| Khám phá không phận | Không phận 360° đầy đủ |
| Số lượng phát hiện thời gian thực | ≥30 UAV |