| tần số hoạt động | 1428MHz-1448MHz |
|---|---|
| Băng thông sóng mang | 5MHz/10MHz/20MHz, Linh hoạt và Có thể cấu hình |
| Hệ thống truyền dẫn | COFDM |
| chế độ điều chế | BPSK/QPSK/16QAM/64QAM (Thích ứng) |
| công suất truyền tải | Tốc độ đỉnh 90Mbps@20MHz |
| tần số hoạt động | 1428MHz-1448MHz |
|---|---|
| Băng thông sóng mang | 5MHz/10MHz/20MHz, Linh hoạt và Có thể cấu hình |
| Hệ thống truyền dẫn | COFDM |
| chế độ điều chế | BPSK/QPSK/16QAM/64QAM (Thích ứng) |
| công suất truyền tải | Tốc độ đỉnh 90Mbps@20MHz |
| Tốc độ truyền tải | Tối đa không dưới 50Mbps |
|---|---|
| tiêu chuẩn giao tiếp | Giao thức chuẩn TCP/IP, Giao thức tùy chỉnh cổng nối tiếp |
| Chế độ mạng | Hỗ trợ cho Mạng Ad Hoc |
| Năng lực mạng | ≥ 32 điểm và có thể mở rộng ra nhiều tần số |
| Khả năng chuyển tiếp | ≥10 bước nhảy |
| Nghị quyết | Phân biệt giữa người, xe bánh nhẹ, xe bọc thép bánh, xe bọc thép bánh xích và máy bay trực thăng, v. |
|---|---|
| Khoảng cách phát hiện | Trực thăng ≥ 500m |
| Phạm vi liên lạc điểm-điểm | ≥5km |
| Phạm vi chuyển tiếp | ≥10KM |
| Thời gian bền vững | ≥30 ngày |